Trong PASCAL, cú pháp khai báo biến tệp văn bản là:
A. Var <tên tệp> : Text;
B. Var <tên tệp> : String;
C. Var <tên biến tệp> : String;
D. Var <tên biến tệp> : Text;
1) Trong PASCAL de khai bao bien tep van ban ta phai su dung cu phap:
A. Var<ten bien tep>: Text; B. Var <ten tep>: Text;
C. Var <ten tep> : String; D. Var <ten bien tep> : String;
Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var real: real; B. Var x := string; C. Const a = 10 D. Var R = -1
Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var real: real;
B. Var x := string;
C. Const a = 10
D. Var R = -1
1,Đẻ khai báo 2 biến x, y kiểu số thực em khai báo:
A. Var x,y: Char;
B. Var x,y: Real;
C. Var x,y: Integer;
D. Var x,y: String;
2, Chuyển biểu thức toán ax2 + bx +c sang lập trình em viết: A. a.(x*x) + b*x +c.
B. a*(x*x) + b.x + c.
C. a*(x*x) + b*x + c.
D. a.x.x +b*x + c.
3,Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 12 và 5 là:
A. 12 div 5 = 1
B. 12 div 5 = 2
C. 12 div 5 = 3
D. 12 div 5 = 4
Tên chương trinh khai báo hợp lệ trong ngôn ngữ Free Pascal là:
A. Program 16abc;
B. Program hinh tron;
C. Program Bai_tap1;
D. Program begin;
Phần thân của chương trình là:
A. Nơi lưu trữ các chương trình
B. Gồm các câu lệnh mà máy tính thực hiện
C. Gồm các câu lệnh khai báo tên chương trình
D. Nơi chứa các từ khóa của chương trình.
Chuyển biểu thức toán 15.14 – 30.4 sang lập trình em viết:
A. (15*14) – 30 . 4
B. 15 . 14 – (30 * 4)
C. (15 * 14) - (30 * 4)
D. (15.14) – (30.4)
Trong ngôn ngữ lập trình Free Pascal, từ nào không phải là từ khoá?
A. Bai_Tap
B. End
C. Program
D. Uses
Cấu trúc chương trình Free Pascal gồm mấy phần:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
các cậu giúp mik nhé .mik cảm ơn ạ
1C 2B 3D 4C 5C 6C 7B 8C 9B 10B 11D 12C 13 B
1c 2b 3d 4c 5c 6c 7b 8c 9b 10b 11d 12c 13 b
chỉ ra cú pháp khai báo biến mảng đúng trong tturbo pascal:
A var :array[..]; B var : array [:]:;
C var:array [] of D var :array[..]of;
Khai báo nào sau đây là hợp lệ var begin : string; var var : string; var read : string; var ends : string;
Cho biết các khai báo biến sao có hợp lệ không vì sao
A) thong_bao: String ;
B) Var 8a6 : String;
C) Var a = integer;
D) Var lop: =real;
a) thong_bao: string; → sai vì chưa khai báo từ khóa để khai báo biến
Sửa lại: Var thong_bao: string;
b) Var 8a6: string; → sai vì tên biến "8a6" bắt đầu bằng chữ số
Sửa lại: Var a68: string;
c) Var a = integer; → sai vì gõ sai cú pháp (dấu "=" thay vì dấu ":" là đúng)
Sửa lại: Var a: integer;
d) Var lop:=real; → sai vì gõ sai cú pháp (dấu ":=" là phép gán thay vì dấu ":" là đúng)
Sửa lại: Var lop: real;
* Nhận biết:
Câu 1: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:
A. var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
B. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
C. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >;
Câu 2: Để chỉ ra một phần tử bất kỳ trong một mảng, ta có thể ghi như sau:
A. Tên mảng[chỉ số trong mảng] B. Tên mảng(chỉ số trong mảng)
C. Tên mảng[giá trị phần tử] D. Tên mảng(giá trị phần tử)
Câu 3: Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử được sắp xếp theo dãy, mọi phần tử trong dãy đều có cùng một đặc điểm là:
A. Cùng chung một kiểu dữ liệu B. Có giá trị hoàn toàn giống nhau
C. Các phần tử của mảng đều có kiểu số nguyên D. Các phần tử của mảng đều có kiểu số thực
Câu 4: Để khai báo A là một biến mảng có 10 phần tử kiểu nguyên, cách khai báo nào sau đây là đúng nhất?
A. Var A: array[1..10] of real; B. Var A: array[1..10] of integer;
C. Var A: array[1…10] of real; D. Var A: array[1…10] of integer;
Câu 5: Để xác định được các phần tử trong mảng, yêu cầu các phần tử cần thỏa mãn:
A. Mỗi phần tử đều có giá trị nhỏ hơn 100. B. Mỗi phần tử đều có một dấu hiệu nhận biết.
C. Mỗi phần tử đều có một chỉ số. D. Mỗi phần tử đều có một kiểu dữ liệu khác nhau.
Câu 6: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..n] of real;
C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real;
Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 8: Trong các khai báo sau đây, khai báo nào đúng về khai báo biến mảng một chiều:
A. Var X: Array[1…2] of integer; B. Var X: Array[1..10.5] of real;
C. Var X: Array[4.4..4.8] of integer D. Var X: Array[1..10] of real;
* Thông hiểu:
Câu 1: Để khai báo mảng a gồm 50 phần tử thuộc dữ liệu là kiểu số nguyên ta có câu lệnh sau:
A. A:array[0..50] of integer; B. A:array[1..50] of integer;
C. A:array[50.. 0] of integer; D. A:array[50..1] of integer;
Câu 2: Hãy quan sát câu lệnh khai báo biến mảng sau đây:
Var X: Array [1..5] of integer;
Phép gán giá trị cho phần tử thứ 2 của mảng X nào dưới đây là đúng?
A. X(2) := 8; B. X[2] := 12; C. X{2} := 2; D. X2 := 7;
Câu 3: Trước khi khai báo mảng A: array[1..n] of real; thì ta phải khai báo điều gì trước?
A. Var n:integer; B. Var n=10;
C. Const n:integer; D. Const n=10;
Câu 4: Có phần khai báo biến trong Turbo Pascal như sau:
Var so_thuc: real;
x2: integer;
kytu: char;
day so: array[1..50] of integer;
Biến khai báo không hợp lệ là:
A. so_thuc: real; B. x2: integer; C. kytu: char; D. day so: array[1..50] of integer;
Câu 5: Khi khai báo biến mảng, trong mọi ngôn ngữ lập trình ít nhất cần chỉ rõ:
A. Tên biến mảng.
B. Số lượng phần tử.
C. Tên biến mảng và số lượng phần tử.
D. Tên biến mảng, số lượng phần tử, kiểu dữ liệu chung của các phần tử.
* Vận dụng thấp:
Câu 1: Trước khi khai báo mảng A: array [1..n] of real; thì ta phải khai báo điều gì trước?
A. Var n: integer; B. Const n = 10; C. Var n: real; D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Cho mảng A có 5 phần tử với các số liệu như hình dưới đây:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23.5 | 12 | 9 | 4.5 | 6 |
|
Hãy chọn đáp án đúng với mảng A và giá trị tương ứng:
A. A[3] = 3 B. A[9] = 3 C. A[12] = 2 D. A[5] = 6
* Vận dụng cao:
Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. for i : = 1 to 10 do readln(A[i]); B. for i : = 1 to 10 do writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh readln(A); D. Cả A và C đều đúng
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
rite(a); D. Writeln(a); Câu 14. Kết quả của phép chia 16 mod 3 là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 15. Các phép toán sau đây phép toán nào cho kết quả đúng A. 19 div 2 =0 B. 19 div 4 = 3 C. 19 mod 5 =3 D. 19 mod 4 = 2 Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là: A. 11 B. 9 C. 12 D. 14 Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng: A. Var hs: real; B. Var 5hs: real; C. Const hs: real; D. Var S = 24; Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm: A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh. B. Bảng
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
chữ cái và các từ khoá C. Các từ khoá và tên D. Bảng chữ cái, các từ khoá và tên
Câu 10. Trong Pascal cách khai báo biến nào sau đây là đúng:
A. const R:integer; B. var R: integer; C. var R= integer; D. var R= real;
Câu 11. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. Var S = 5; B. Var S:real;
C. Const S: real; D. Var 4S: real;
Câu 12: Lệnh nhập giá trị cho biến a là lệnh nào:
A. Readln(a); B. Writeln(‘Nhập a = ’);
C. Write(a); D. Writeln(a);
Câu 18: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=4; y:=8; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 11 B. 9
C. 12 D. 14
Câu 47: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs: real; B. Var 5hs: real;
C. Const hs: real; D. Var S = 24;
Câu 55: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên